1. Kim loại/ Hợp kim
SS400/CT3: 26500 VNĐ
Nhôm AL6061-T6: 104000 VNĐ tính cho các loại nói chung
SKD11/CR12/CR12MOV: 70k/1kg
S45C: 38k/1 kg
2. Nhựa
Pom đen/ Trắng: Bắc: 120k/1 kg; Nam: 105k/1kg
Khối lượng riêng của nhựa Pom có 3 loại: 2,2 ; 1,18,1,27, nếu tính giá nên chọn 2,2 bằng với teflon
3. Ca máy
Thời khó khăn: 800k/8h
Thời nhiều việc: 1200k/8h
Thời không muốn làm: 1500k/8h
4. Nhôm định hình
30x30: 442k/1 cây 6m
40x40: 960k/1 cây 6m loại đắt nhất
40x80: 1740k/1 cây 6m loại đắt nhất
5. Gía nhiệt luyện
S50C: 35k/1 kg
SKD11:55k/1 kg
Vận chuyển 10k/1kg
6. 1 số nguyên công gia công
Gia công cơ: 63k/1h
Gia công CNC:95k/1h
Mài: 95k/1h
7. HPM 7: Thép công cụ này có độ cứng từ 29 – 33 HRC, phù hợp với các loại khuôn có kích thước lớn, có khả năng gia công và hàn cao, có độ bóng cao và độ dẻo dai.
8. Nhựa Pom đen/ trắng
130k/1 kg -EC, free vận chuyển từ Bắc Ninh