LINH KIỆN TIÊU CHUẨN

LINH KIỆN TIÊU CHUẨN CHO MÁY VÀ KHUÔN ( ĐÚNG TIẾN ĐỘ VÀ MẪU MÃ )

CUNG CẤP CÁC GIẢI PHÁP HIỆU QUẢ CHO KHÁCH HÀNG VỀ KHUÔN, JIG, GIA CÔNG THEO YÊU CẦU BẢN VẼ

( KIẾN THỨC CHIA SẺ VỀ NGÀNH MÁY VÀ KHUÔN )

Wednesday, June 14, 2023

GIÁ TIÊU CHUẨN 1 SỐ LOẠI VẬT LIỆU 2023

 1. Kim loại/ Hợp kim 

SS400/CT3: 26500 VNĐ

Nhôm AL6061-T6: 104000 VNĐ tính cho các loại nói chung

SKD11/CR12/CR12MOV: 70k/1kg

S45C: 38k/1 kg

2. Nhựa 

Pom đen/ Trắng: Bắc: 120k/1 kg; Nam: 105k/1kg

Khối lượng riêng của nhựa Pom có 3 loại: 2,2 ; 1,18,1,27, nếu tính giá nên chọn 2,2 bằng với teflon

3. Ca máy 

Thời khó khăn: 800k/8h

Thời nhiều việc: 1200k/8h

Thời không muốn làm: 1500k/8h

4. Nhôm định hình

30x30: 442k/1 cây 6m

40x40: 960k/1 cây 6m loại đắt nhất

40x80: 1740k/1 cây 6m loại đắt nhất

5. Gía nhiệt luyện

S50C: 35k/1 kg

SKD11:55k/1 kg

Vận chuyển 10k/1kg

6. 1 số nguyên công gia công

Gia công cơ: 63k/1h

Gia công CNC:95k/1h

Mài: 95k/1h

7. HPM 7: Thép công cụ này có độ cứng từ 29 – 33 HRC, phù hợp với các loại khuôn có kích thước lớn, có khả năng gia công và hàn cao, có độ bóng cao và độ dẻo dai.

8. Nhựa Pom đen/ trắng

130k/1 kg -EC, free vận chuyển từ Bắc Ninh